Từ điển Thiều Chửu
麟 - lân
① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟. ||② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh
麟 - lân
(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟; ② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麟 - lân
Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.


麟兒 - lân nhi ||